Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
Mẫu KHÔNG CÓ. | 100ml/chai |
Chức năng | Thuốc |
tên sản phẩm | Vitamin B12 tiêm |
Các yếu tố ảnh hưởng đến dược lực học | các loài động vật |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
tên sản phẩm | kháng sinh thú y |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng trong suốt màu đỏ nâu. |
Loại động vật | Cừu, gia súc, lợn |
sự chỉ rõ | 10ml: 1g |
tên sản phẩm | Thuốc tiêm Phenylbutazone + Dexamethasone |
---|---|
Đẳng cấp | Thuốc phòng chống bệnh ký sinh trùng |
Thành phần | Thuốc tổng hợp hóa học |
Các yếu tố ảnh hưởng dược lực học | thuốc lặp đi lặp lại |
phương pháp lưu trữ | Ngăn nhiệt độ cao hoặc thấp |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
tên sản phẩm | Thuốc tiêm Oxytetracycline 20% và Thiamphenicol 10% và Flunixin Meglumine 2% |
Thành phần | Oxytetracycline…..200mg Thiamphenicol……..100mg Flunixin Meglumine..20mg |
Thời gian rút tiền | Thịt và mô ăn được: 21 ngày. |
moq | 10000 chai |
Tên | Thuốc chống ký sinh trùng thú y |
---|---|
tên sản phẩm | Thuốc tiêm Naprox |
Đẳng cấp | Thuốc thúc đẩy tăng trưởng |
Thành phần | Thực vật học 1 |
Các yếu tố ảnh hưởng dược lực học | Thuốc kết hợp |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
tên sản phẩm | 20% Oxytetracycline Hcl |
Chức năng | Thuốc ký sinh trùng |
dạng bào chế | giải pháp |
Loại động vật | Thủy sản, gia súc, gia cầm, ngựa, vật nuôi đặc biệt khác |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
tên sản phẩm | 10% Oxytetracycline Hcl |
Chức năng | Thuốc ký sinh trùng |
dạng bào chế | giải pháp |
Loại động vật | Thủy sản, gia súc, gia cầm, ngựa, vật nuôi đặc biệt khác |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
tên sản phẩm | 5% Oxytetracycline Hcl |
Chức năng | Thuốc ký sinh trùng |
dạng bào chế | giải pháp |
Loại động vật | Thủy sản, gia súc, gia cầm, ngựa, vật nuôi đặc biệt khác |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
tên sản phẩm | 20% Oxytetracycline Hcl |
Chức năng | Thuốc ký sinh trùng |
dạng bào chế | giải pháp |
Loại động vật | Thủy sản, gia súc, gia cầm, ngựa, vật nuôi đặc biệt khác |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
tên sản phẩm | Thuốc tiêm amoxicillin 20% |
Chức năng | thuốc kháng khuẩn |
dạng bào chế | Mũi tiêm |
Vẻ bề ngoài | trắng hoặc loại huyền phù nhờn trắng |