Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
tên sản phẩm | 5% Oxytetracycline Hcl |
Chức năng | Thuốc ký sinh trùng |
dạng bào chế | giải pháp |
Loại động vật | Thủy sản, gia súc, gia cầm, ngựa, vật nuôi đặc biệt khác |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
Thành phần | Oxytetracyclin…..200mg |
Thời gian rút tiền | Thịt và mô ăn được: 21 ngày. |
moq | 10000 chai |
Gói vận chuyển | thùng giấy |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
tên sản phẩm | 5% Oxytetracycline Hcl |
Chức năng | Phổ rộng của kháng sinh bán tổng hợp |
dạng bào chế | giải pháp |
Loại động vật | Thủy sản, gia súc, gia cầm, ngựa, vật nuôi đặc biệt khác |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
tên sản phẩm | 20% Oxytetracycline Hcl |
Chức năng | Thuốc ký sinh trùng |
dạng bào chế | giải pháp |
Loại động vật | Thủy sản, gia súc, gia cầm, ngựa, vật nuôi đặc biệt khác |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
tên sản phẩm | oxytetracyclin |
Chức năng | Thuốc ký sinh trùng |
dạng bào chế | giải pháp |
Loại động vật | Ngựa, gia súc, Chó, mèo, Dê và cừu |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
tên sản phẩm | 5% Oxytetracycline Hcl |
Chức năng | Thuốc ký sinh trùng |
dạng bào chế | giải pháp |
Loại động vật | Thủy sản, gia súc, gia cầm, ngựa, vật nuôi đặc biệt khác |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
tên sản phẩm | Thuốc tiêm Oxytetracyclin 10% |
Loại động vật | Động vật thủy sinh, Gia súc, Gà, Ngựa, Vật nuôi, Lợn, Cừu |
Màu sắc | Chất lỏng màu nâu vàng nhạt |
Nộp đơn | thuốc thú yS |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
tên sản phẩm | Thuốc tiêm Oxytetracycline 20% và Thiamphenicol 10% và Flunixin Meglumine 2% |
Thành phần | Oxytetracycline…..200mg Thiamphenicol……..100mg Flunixin Meglumine..20mg |
Thời gian rút tiền | Thịt và mô ăn được: 21 ngày. |
moq | 10000 chai |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
Chức năng | thuốc kháng khuẩn |
dạng bào chế | Mũi tiêm |
Nộp đơn | Gia súc Cừu Ngựa Lợn |
Bưu kiện | 50ml/hộp 100ml/hộp |
Tên | Thuốc tiêm thú y |
---|---|
tên sản phẩm | 20% Oxytetracycline Hcl |
Chức năng | Thuốc ký sinh trùng |
dạng bào chế | giải pháp |
Loại động vật | Thủy sản, gia súc, gia cầm, ngựa, vật nuôi đặc biệt khác |